(Top ghi bàn bóng đá Đức) Top ghi bàn Bundesliga mới nhất 2021/2022. Danh sách vua phá lưới trong mùa giải mới, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất các mùa bóng đá Đức. Cập nhật cấp tốc và chính xác nhất top ghi bàn đức, bảng xếp hạng vua phá lưới.

- Lịch thi đấu bóng đá VĐQG Đức – Bundesliga
- Bảng xếp hạng bóng đá Đức ( Bundesliga 1, 2 & Liga) mới nhất
Nội dung chính
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2021/2022
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2021/22
/ Cập nhật ngày 28/06/2022/
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty |
1 | Erling Haland | Borussia Dortmund | 7 | 1 |
2 | Robert Lewandowski | Bayern Munchen | 7 | 1 |
3 | Patrik Schick | Bayer Leverkusen | 6 | 0 |
4 | Taiwo Awoniyi | Union Berlin | 5 | 0 |
5 | Christopher Nkunku | RB Leipzig | 4 | 0 |
6 | Anthony Modeste | FC Koln | 4 | 0 |
7 | Moussa Diaby | Bayer Leverkusen | 4 | 0 |
8 | Florian Wirtz | Bayer Leverkusen | 4 | 0 |
9 | Marc-Oliver Kempf | VfB Stuttgart | 3 | 0 |
10 | Wout Weghorst | VfL Wolfsburg | 3 | 1 |
11 | Raphael Guerreiro | Borussia Dortmund | 3 | 1 |
12 | Serge Gnabry | Bayern Munchen | 3 | 0 |
13 | Ellyes Skhiri | FC Koln | 3 | 0 |
14 | Jacob Bruun Larsen | TSG Hoffenheim | 3 | 0 |
15 | Joshua Kimmich | Bayern Munchen | 3 | 0 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2020/2021
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2020/21
Xếp hạng | Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty |
1 | Robert Lewandowski | Bayern Munchen | 41 | 8 |
2 | Andre Silva | Eintracht Frankfurt | 28 | 7 |
3 | Erling Haland | Borussia Dortmund | 27 | 2 |
4 | Wout Weghorst | VfL Wolfsburg | 20 | 2 |
5 | Andrej Kramaric | TSG Hoffenheim | 20 | 5 |
6 | Sasa Kalajdzic | VfB Stuttgart | 16 | 0 |
7 | Lars Stindl | Borussia Monchengladbach | 14 | 6 |
8 | Lucas Alario | Bayer Leverkusen | 11 | 2 |
9 | Silas Wamangituka Fundu | VfB Stuttgart | 11 | 3 |
10 | Thomas Muller | Bayern Munchen | 11 | 1 |
11 | Max Kruse | Union Berlin | 11 | 5 |
12 | Serge Gnabry | Bayern Munchen | 10 | 0 |
13 | Patrik Schick | Bayer Leverkusen | 9 | 0 |
14 | Ihlas Bebou | TSG Hoffenheim | 9 | 0 |
15 | LEON BAILEY | Bayer Leverkusen | 9 | 0 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2019/2020
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2019/20
Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
R. Lewandowski | Bayern München | 22 | 3 | 7 | 28.1 |
Paco Alcácer | Borussia Dortmund | 18 | 1 | 7 | 24.7 |
K. Havertz | Bayer Leverkusen | 17 | 3 | 9 | 25.1 |
L. Jović | Eintracht Frankfurt | 17 | 1 | 4 | 20.7 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 17 | 5 | 8 | 23.5 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 17 | 3 | 5 | 21.1 |
W. Weghorst | Wolfsburg | 17 | 4 | 6 | 21.8 |
I. Belfodil | Hoffenheim | 16 | 0 | 5 | 21 |
T. Werner | RB Leipzig | 16 | 0 | 4 | 20 |
S. Haller | Eintracht Frankfurt | 15 | 3 | 7 | 21.1 |
Y. Poulsen | RB Leipzig | 15 | 0 | 6 | 21 |
J. Mateta | Mainz 05 | 14 | 0 | 6 | 20 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 14 | 0 | 8 | 22 |
A. Pléa | Borussia M'gladbach | 12 | 0 | 8 | 20 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 12 | 0 | 7 | 19 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2018/2019
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2018/19
Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
R. Lewandowski | Bayern München | 22 | 3 | 7 | 28.1 |
Paco Alcácer | Borussia Dortmund | 18 | 1 | 7 | 24.7 |
K. Havertz | Bayer Leverkusen | 17 | 3 | 9 | 25.1 |
L. Jović | Eintracht Frankfurt | 17 | 1 | 4 | 20.7 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 17 | 5 | 8 | 23.5 |
M. Reus | Borussia Dortmund | 17 | 3 | 5 | 21.1 |
W. Weghorst | Wolfsburg | 17 | 4 | 6 | 21.8 |
I. Belfodil | Hoffenheim | 16 | 0 | 5 | 21 |
T. Werner | RB Leipzig | 16 | 0 | 4 | 20 |
S. Haller | Eintracht Frankfurt | 15 | 3 | 7 | 21.1 |
Y. Poulsen | RB Leipzig | 15 | 0 | 6 | 21 |
J. Mateta | Mainz 05 | 14 | 0 | 6 | 20 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 14 | 0 | 8 | 22 |
A. Pléa | Borussia M'gladbach | 12 | 0 | 8 | 20 |
J. Sancho | Borussia Dortmund | 12 | 0 | 7 | 19 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2017/2018
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2017/18
Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
R. Lewandowski | Bayern München | 29 | 6 | 7 | 34.2 |
N. Petersen | Freiburg | 15 | 5 | 9 | 22.5 |
N. Füllkrug | Hannover 96 | 14 | 3 | 8 | 21.1 |
M. Uth | Hoffenheim | 14 | 0 | 6 | 20 |
K. Volland | Bayer Leverkusen | 14 | 0 | 6 | 20 |
P. Aubameyang | Borussia Dortmund | 13 | 3 | 5 | 17.1 |
M. Gregoritsch | Augsburg | 13 | 1 | 9 | 21.7 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 13 | 2 | 8 | 20.4 |
T. Werner | RB Leipzig | 13 | 2 | 4 | 16.4 |
A. Finnbogason | Augsburg | 12 | 3 | 3 | 14.1 |
S. Kalou | Hertha BSC | 12 | 1 | 5 | 16.7 |
S. Wagner | Bayern München | 12 | 1 | 4 | 15.7 |
G. Burgstaller | Schalke 04 | 11 | 0 | 4 | 15 |
S. Gnabry | Hoffenheim | 10 | 0 | 3 | 13 |
T. Hazard | Borussia M'gladbach | 10 | 5 | 6 | 14.5 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 20116/2017
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2016/17
Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
P. Aubameyang | Borussia Dortmund | 31 | 2 | 13 | 43.4 |
R. Lewandowski | Bayern München | 30 | 5 | 10 | 38.5 |
A. Modeste | Köln | 25 | 3 | 12 | 36.1 |
T. Werner | RB Leipzig | 21 | 2 | 8 | 28.4 |
M. Gómez | Wolfsburg | 16 | 2 | 10 | 25.4 |
A. Kramarić | Hoffenheim | 15 | 5 | 8 | 21.5 |
M. Kruse | Werder Bremen | 15 | 4 | 7 | 20.8 |
A. Robben | Bayern München | 13 | 0 | 6 | 19 |
V. Ibišević | Hertha BSC | 12 | 3 | 9 | 20.1 |
S. Gnabry | Werder Bremen | 11 | 1 | 7 | 17.7 |
J. Hernández | Bayer Leverkusen | 11 | 0 | 4 | 15 |
F. Niederlechner | Freiburg | 11 | 3 | 8 | 18.1 |
L. Stindl | Borussia M'gladbach | 11 | 0 | 7 | 18 |
S. Wagner | Hoffenheim | 11 | 0 | 8 | 19 |
N. Petersen | Freiburg | 10 | 2 | 6 | 15.4 |
TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC – BUNDESLIGA 2015/2016
Danh sách vua phá lưới, top ghi bàn bóng đá Đức, cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất Bundesliga 2015/16
Cầu thủ | Đội bóng | Số bàn thắng | Số bàn Penalty | Số lần mở tỷ số | Điểm ĐG |
R. Lewandowski | Bayern München | 30 | 2 | 11 | 40.4 |
P. Aubameyang | Dortmund | 25 | 3 | 9 | 33.1 |
T. Müller | Bayern München | 20 | 5 | 8 | 26.5 |
J. Hernández | Leverkusen | 17 | 1 | 7 | 23.7 |
A. Modeste | Köln | 15 | 3 | 10 | 24.1 |
S. Kalou | Hertha BSC | 14 | 2 | 6 | 19.4 |
C. Pizarro | Bremen | 14 | 5 | 5 | 17.5 |
S. Wagner | Darmstadt 98 | 14 | 2 | 8 | 21.4 |
Raffael | M'gladbach | 13 | 1 | 4 | 16.7 |
D. Didavi | Stuttgart | 13 | 2 | 9 | 21.4 |
M. Hartmann | Ingolstadt | 12 | 8 | 7 | 16.6 |
K. Huntelaar | Schalke 04 | 12 | 2 | 5 | 16.4 |
A. Meier | Frankfurt | 12 | 1 | 8 | 19.7 |
M. Reus | Dortmund | 12 | 1 | 6 | 17.7 |
Y. Mallı | Mainz 05 | 11 | 1 | 4 | 14.7 |
ilovethethao1.com cập nhật liên tục TOP GHI BÀN BÓNG ĐÁ ĐỨC mới nhất chính xác và nhanh nhất.
Các bạn chú ý theo dõi top ghi bàn Bundesliga mới nhất ở đây nhé!