Cập nhật lịch thi đấu & bảng xếp hạng Cup bóng đá Châu Âu – VCK EURO 2020 hôm nay và ngày mai sớm và Chính Xác nhất diễn ra từ 12/6 tới 12/7/2021.
Nội dung chính
TIN EURO
Lịch thi đấu VCK EURO 2020
Ngày | Thời gian | BẢNG | Trận đấu | SVĐ |
VÒNG BẢNG | ||||
Thứ Bảy, ngày 12/6/2021 | 02h00 | A | Thổ Nhĩ Kỳ 0 : 3 Italia | Stadio Olimpico |
20h00 | A | Xứ Wales 1 : 1 Thụy Sỹ | Baku Olympic | |
23h00 | B | Đan Mạch 0 : 1 Phần Lan | Parken | |
Chủ Nhật, ngày 13/6/2021 | 02h00 | B | Bỉ 3 : -0 Nga | Krestovsky |
20h00 | D | Anh 1 : 0 Croatia | Wembley | |
23h00 | C | Áo 3 : 1 Bắc Macedonia | Arena Naţională | |
Thứ Hai, ngày 14/6/2021 | 02h00 | C | Hà Lan 3 : 2 Ukraine | Johan Cruyff Arena |
20h00 | D | Scotland 0 : 2 Cộng Hòa Séc | Hampden Park | |
23h00 | E | Ba Lan 1 : 2 Slovakia | Krestovsky | |
Thứ Ba, ngày 15/6/2021 | 02h00 | E | Tây Ban Nha 0 : 0 Thụy Điển | La Cartuja |
23h00 | F | Hungary 0 : 3 Bồ Đào Nha | Puskás Aréna | |
Thứ Tư, ngày 16/6/2021 | 02h00 | F | Pháp 1 : 0 Đức | Allianz Arena |
20h00 | B | Phần Lan 0- : 1 Nga | Krestovsky | |
23h00 | A | Thổ Nhĩ Kỳ 0 : 2 Xứ Wales | Baku Olympic | |
Thứ Năm, ngày 17/6/2021 | 02h00 | A | Italia 3 : 0 Thụy Sỹ | Stadio Olimpico |
20h00 | C | Ukraine 2 : 1 Bắc Macedonia | Arena Națională | |
23h00 | B | Đan Mạch 1 : 2 Bỉ | Parken | |
Thứ Sáu, ngày 18/6/2021 | 02h00 | C | Hà Lan 2 : 1 Áo | Johan Cruyff Arena |
20h00 | E | Thụy Điển 1 : 0 Slovakia | Arena Națională | |
23h00 | D | Croatia 1 : 1 Cộng Hòa Séc | Hampden Park | |
Thứ Bảy, ngày 19/6/2021 | 02h00 | D | Anh 0 : 0 Scotland | Wembley |
20h00 | F | Hungary 1 : 1 Pháp | Puskás Aréna | |
23h00 | F | Bồ Đào Nha 2 : 4 Đức | Allianz Arena | |
Chủ Nhật, ngày 20/6/2021 | 02h00 | E | Tây Ban Nha 1 : 1 Ba Lan | La Cartuja |
23h00 | A | Thụy Sỹ 3- : 1 Thổ Nhĩ Kỳ | Baku Olympic | |
23h00 | A | Italia 1 : 0 Xứ Wales | Stadio Olimpico | |
Thứ Hai, ngày 21/6/2021 | 23h00 | C | Ukraine 0 : 1 Áo | Arena Națională |
23h00 | C | Bắc Macedonia 0 : 3 Hà Lan | Johan Cruyff Arena | |
Thứ Ba, ngày 22/6/2021 | 02h00 | B | Nga 1: 4 Đan Mạch | Parken |
02h00 | B | Phần Lan 0 : 2 Bỉ | Krestovsky | |
Thứ Tư, ngày 23/6/2021 | 02h00 | D | Croatia 3 : 1 Scotland | Hampden Park |
02h00 | D | Cộng Hòa Séc 0 : 1 Anh | Wembley | |
23h00 | E | Thụy Điển 3- : 2 Ba Lan | Krestovsky | |
23h00 | E | Slovakia 0 : 5 Tây Ban Nha | La Cartuja | |
Thứ Năm, ngày 24/6/2021 | 02h00 | F | Đức 2 : 2 Hungary | Allianz Arena |
02h00 | F | Bồ Đào Nha 2 : 2 Pháp | Puskás Aréna | |
VÒNG 1/8 | ||||
Thứ Bảy, ngày 26/6/2021 | 23h00 | Vòng 1/8 | Wales 0-4 Đan Mạch | Johan Cruyff |
Chủ Nhật, ngày 27/6/2021 | 02h00 | Vòng 1/8 | Italia 2-1 Áo | Wembley |
23h00 | Vòng 1/8 | Hà Lan 0-2 CH Séc | Arena Puskas | |
Thứ Hai, ngày 28/6/2021 | 02h00 | Vòng 1/8 | Bỉ 1-0 Bồ Đào Nha | La Cartuja |
23h00 | Vòng 1/8 | Croatia 3-5 Tây Ban Nha | Parken | |
Thứ Ba, ngày 29/6/2021 | 02h00 | Vòng 1/8 | Pháp 3-3 (4-5) Thụy Sĩ | Arena Nationala |
23h00 | Vòng 1/8 | Anh 2-0 Đức | Krestovsky | |
Thứ Tư, ngày 30/6/2021 | 02h00 | Vòng 1/8 | Thụy Điển 1-2 Ukraina | Hampden Park |
TỨ KẾT | ||||
Thứ Sáu, ngày 2/7/2021 | 23h00 | Tứ kết | Thụy Sĩ 1-1 (1-3) Tây Ban Nha | Krestovsky |
Thứ Bảy, ngày 3/7/2021 | 02h00 | Tứ kết | Bỉ 1-2 Italia | Allianz Arena |
23h00 | Tứ kết | CH Séc 1-2 Đan Mạch | Baku Olympic | |
Chủ Nhật, ngày 4/7/2021 | 02h00 | Tứ kết | Ukraine 0-4 Anh | Rome |
BÁN KẾT | ||||
Thứ Tư, ngày 7/7/2021 | 02h00 | Bán kết | Italia 1-1 (4-2) Tây Ban Nha | Wembley |
Thứ Năm, ngày 8/7/2021 | 02h00 | Bán kết | Anh 2-1 Đan Mạch | Wembley |
CHUNG KẾT | ||||
Thứ Hai, ngày 12/7/2021 | 02h00 | Chung kết | Italia vs Anh | Wembley |
Lưu ý: Lịch thi đấu có thể thay đổi. Theo dõi ilovethethao1.com để nhận được cập nhật chính xác và mới nhất về EURO 2021 nhé
BẢNG XẾP HẠNG VCK EURO 2020
Bảng xếp hạng bóng đá EURO 2021 cập nhật hôm nay [ngay]/[thang]/[nam]
Xếp hạng | Đội bóng | ST | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | H/s | Điểm |
Bảng A | |||||||||
1 | Ý | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 0 | 7 | 9 |
2 | Wales | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 4 | 4 |
3 | Thụy sĩ | 3 | 2 | 1 | 1 | 4 | 5 | -1 | 4 |
4 | Thổ Nhĩ Kì | 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 8 | -7 | 0 |
Bảng B | |||||||||
1 | Bỉ | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 1 | 6 | 9 |
2 | Đan Mạch | 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 4 | 1 | 3 |
3 | Phần Lan | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 3 | -2 | 3 |
4 | Nga | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 7 | -5 | 3 |
Bảng C | |||||||||
1 | Hà Lan | 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | 6 | 9 |
2 | Áo | 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 3 | 1 | 6 |
3 | Ukraine | 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | -1 | 3 |
4 | B- Macedonia | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 8 | -6 | 0 |
Bảng D | |||||||||
1 | Anh | 3 | 2 | 1 | 0 | 2 | 0 | 2 | 7 |
2 | Croatia | 3 | 1 | 1 | 1 | 4 | 3 | 1 | 4 |
3 | Czech | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | 1 | 4 |
4 | Scotland | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 5 | -4 | 1 |
Bảng E | |||||||||
1 | Thụy Điển | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | 2 | 7 |
2 | Tây Ban Nha | 3 | 1 | 2 | 0 | 6 | 1 | 5 | 5 |
3 | Slovakia | 3 | 1 | 0 | 2 | 2 | 5 | -5 | 3 |
4 | Ba Lan | 3 | 0 | 1 | 2 | 4 | 6 | -2 | 1 |
Bảng F | |||||||||
1 | Pháp | 3 | 1 | 2 | 0 | 4 | 3 | 1 | 5 |
2 | Đức | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 5 | 1 | 4 |
3 | Bồ Đào Nha | 3 | 1 | 1 | 1 | 7 | 6 | 1 | 4 |
4 | Hungary | 3 | 0 | 2 | 1 | 3 | 6 | -3 | 2 |
SƠ BỘ VÒNG LOẠI
Lịch thi đấu vòng loại EURO 2020
Thời gian | Trận đấu | Trực tiếp | ||
Vòng 8 | ||||
13/10 20h00 | Kazakhstan | Bỉ | BĐTV | |
13/10 23h00 | Belarus | Hà Lan | BĐTV | |
13/10 23h00 | Hungary | Azerbaijan | ||
13/10 23h00 | Scotland | San Marino | TTTTHD | |
13/10 23h00 | Cyprus | Nga | TTTV | |
14/10 01h45 | Estonia | Đức | BĐTV | |
14/10 01h45 | Wales | Croatia | TTTV | |
14/10 01h45 | Slovenia | Áo | ||
14/10 01h45 | Ba Lan | FYR Macedonia | TTTTHD | |
15/10 01h45 | Kosovo | Montenegro | ||
15/10 01h45 | Bulgaria | Anh | BĐTV | |
15/10 01h45 | Ukraine | Bồ Đào Nha | TTTTHD | |
15/10 01h45 | Lithuania | Serbia | ||
15/10 01h45 | Moldova | Albania | ||
15/10 01h45 | Iceland | Andorra | ||
15/10 01h45 | Pháp | Thổ Nhĩ Kỳ | TTTV | |
15/10 23h00 | Phần Lan | Armenia | BĐTV | |
16/10 01h45 | Thụy Sỹ | CH Ailen | TTTTHD | |
16/10 01h45 | Gibraltar | Georgia | ||
16/10 01h45 | Thụy Điển | Tây Ban Nha | BĐTV | |
16/10 01h45 | Romania | Na Uy | ||
16/10 01h45 | Faroe Islands | Malta | ||
16/10 01h45 | Israel | Latvia | ||
16/10 01h45 | Liechtenstein | Italia | TTTV | |
16/10 01h45 | Hy Lạp | Bosnia-Herzegovina | ||
Vòng 9 | ||||
15/11 00h00 | Thổ Nhĩ Kỳ | Iceland | ||
15/11 02h45 | Anh | Montenegro | ||
15/11 02h45 | Cộng Hòa Séc | Kosovo | ||
15/11 02h45 | Serbia | Luxembourg | ||
15/11 02h45 | Bồ Đào Nha | Lithuania | ||
15/11 02h45 | Pháp | Moldova | ||
15/11 02h45 | Albania | Andorra | ||
16/11 00h00 | Phần Lan | Liechtenstein | ||
16/11 00h00 | Armenia | Hy Lạp | ||
16/11 02h45 | Thụy Sỹ | Georgia | ||
16/11 02h45 | Đan Mạch | Gibraltar | ||
16/11 02h45 | Tây Ban Nha | Malta | ||
16/11 02h45 | Romania | Thụy Điển | ||
16/11 02h45 | Na Uy | Faroe Islands | ||
16/11 02h45 | Bosnia-Herzegovina | Italia | ||
16/11 21h00 | Cyprus | Scotland | ||
17/11 00h00 | Azerbaijan | Wales | ||
17/11 00h00 | Slovenia | Latvia | ||
17/11 00h00 | San Marino | Kazakhstan | ||
17/11 00h00 | Nga | Bỉ | ||
17/11 02h45 | Bắc Ailen | Hà Lan | ||
17/11 02h45 | Đức | Belarus | ||
17/11 02h45 | Croatia | Slovakia | ||
17/11 02h45 | Israel | Ba Lan | ||
17/11 02h45 | Áo | FYR Macedonia | ||
Vòng 10 | ||||
17/11 21h00 | Serbia | Ukraine | ||
17/11 21h00 | Luxembourg | Bồ Đào Nha | ||
18/11 00h00 | Kosovo | Anh | ||
18/11 00h00 | Bulgaria | Cộng Hòa Séc | ||
18/11 02h45 | Moldova | Iceland | ||
18/11 02h45 | Andorra | Thổ Nhĩ Kỳ | ||
18/11 02h45 | Albania | Pháp | ||
19/11 02h45 | CH Ailen | Đan Mạch | ||
19/11 02h45 | Gibraltar | Thụy Sỹ | ||
19/11 02h45 | Thụy Điển | Faroe Islands | ||
19/11 02h45 | Tây Ban Nha | Romania | ||
19/11 02h45 | Malta | Na Uy | ||
19/11 02h45 | Liechtenstein | Bosnia-Herzegovina | ||
19/11 02h45 | Italia | Armenia | ||
19/11 02h45 | Hy Lạp | Phần Lan | ||
20/11 02h45 | Hà Lan | Estonia | ||
20/11 02h45 | Đức | Bắc Ailen | ||
20/11 02h45 | Wales | Hungary | ||
20/11 02h45 | Slovakia | Azerbaijan | ||
20/11 02h45 | Ba Lan | Slovenia | ||
20/11 02h45 | Latvia | Áo | ||
20/11 02h45 | FYR Macedonia | Israel | ||
20/11 02h45 | Bỉ | Cyprus | ||
20/11 02h45 | San Marino | Nga | ||
20/11 02h45 | Scotland | Kazakhstan |
Phân chia bảng đấu tại VL EURO 2020
- Bảng A: Anh, Czech, Bulgaria, Montenegro, Kosovo
- Bảng B: Bồ Đào Nha, Ukraine, Serbia, Lithuania, Luxembourg
- Bảng C: Hà Lan, Đức, Bắc Ireland, Estonia, Belarus
- Bảng D: Thụy Sĩ, Đan Mạch, CH Ireland, Georgia, Gibraltar
- Bảng E: Croatia, Wales, Slovakia, Hungary, Azerbaijan
- Bảng F: Tây Ban Nha, Thụy Điển, Na Uy, Romania, Quần đảo Faroe, Malta
- Bảng G: Ba Lan, Áo, Israel, Macedonia, Latvia
- Bảng H: Pháp, Iceland, Thổ Nhĩ Kỳ, Albania, Moldova, Andorra
- Bảng I: Bỉ, Nga, Scotland, Đảo Síp, Kazakhstan, San Marino
- Bảng J: Italia, Bosnia & Herzegovina, Phần Lan, Hy Lạp, Armenia, Liechtenstein
Bảng xếp hạng vòng loại Euro 2020 mới nhất
Cập nhật Bảng Xếp hạng Euro 2021 nhanh chóng, chính xác..
BẢNG XẾP HẠNG VÒNG LOẠI EURO 2020 | |||||||||
STT | Đội | ST | Thắng | Hòa | Bại | Tg | Th | HS | Điểm |
Bảng A | |||||||||
1 | Anh | 6 | 5 | 0 | 1 | 26 | 6 | 20 | 15 |
2 | Cộng Hòa Séc | 6 | 4 | 0 | 2 | 11 | 9 | 2 | 12 |
3 | Kosovo | 6 | 3 | 2 | 1 | 12 | 10 | 2 | 11 |
4 | Montenegro | 7 | 0 | 3 | 4 | 3 | 15 | -12 | 3 |
5 | Bulgaria | 7 | 0 | 3 | 4 | 5 | 17 | -12 | 3 |
Bảng B | |||||||||
1 | Ukraine | 7 | 6 | 1 | 0 | 15 | 2 | 13 | 19 |
2 | Bồ Đào Nha | 6 | 3 | 2 | 1 | 14 | 6 | 8 | 11 |
3 | Serbia | 6 | 3 | 1 | 2 | 12 | 13 | -1 | 10 |
4 | Luxembourg | 6 | 1 | 1 | 4 | 5 | 11 | -6 | 4 |
5 | Lithuania | 7 | 0 | 1 | 6 | 5 | 19 | -14 | 1 |
Bảng C | |||||||||
1 | Hà Lan | 6 | 5 | 0 | 1 | 19 | 7 | 12 | 15 |
2 | Đức | 6 | 5 | 0 | 1 | 20 | 6 | 14 | 15 |
3 | Bắc Ailen | 6 | 4 | 0 | 2 | 8 | 7 | 1 | 12 |
4 | Belarus | 7 | 1 | 1 | 5 | 4 | 12 | -8 | 4 |
5 | Estonia | 7 | 0 | 1 | 6 | 2 | 21 | -19 | 1 |
Bảng D | |||||||||
1 | Cộng Hòa Ailen | 6 | 3 | 3 | 0 | 6 | 2 | 4 | 12 |
2 | Đan Mạch | 6 | 3 | 3 | 0 | 16 | 5 | 11 | 12 |
3 | Thụy Sỹ | 5 | 2 | 2 | 1 | 10 | 5 | 5 | 8 |
4 | Georgia | 6 | 1 | 2 | 3 | 4 | 8 | -4 | 5 |
5 | Gibraltar | 5 | 0 | 0 | 5 | 0 | 16 | -16 | 0 |
Bảng E | |||||||||
1 | Croatia | 7 | 4 | 2 | 1 | 14 | 6 | 8 | 14 |
2 | Hungary | 7 | 4 | 0 | 3 | 8 | 9 | -1 | 12 |
3 | Slovakia | 6 | 3 | 1 | 2 | 10 | 8 | 2 | 10 |
4 | Wales | 6 | 2 | 2 | 2 | 6 | 6 | 0 | 8 |
5 | Azerbaijan | 6 | 0 | 1 | 5 | 5 | 14 | -9 | 1 |
Bảng F | |||||||||
1 | Tây Ban Nha | 7 | 6 | 1 | 0 | 18 | 4 | 14 | 19 |
2 | Thụy Điển | 7 | 4 | 2 | 1 | 17 | 8 | 9 | 14 |
3 | Romania | 7 | 4 | 1 | 2 | 16 | 7 | 9 | 13 |
4 | Na Uy | 7 | 2 | 4 | 1 | 12 | 9 | 3 | 10 |
5 | Malta | 7 | 1 | 0 | 6 | 2 | 17 | -15 | 3 |
6 | Faroe Islands | 7 | 0 | 0 | 7 | 3 | 23 | -20 | 0 |
Bảng G | |||||||||
1 | Ba Lan | 8 | 6 | 1 | 1 | 13 | 2 | 11 | 19 |
2 | Áo | 8 | 5 | 1 | 2 | 17 | 7 | 10 | 16 |
3 | North Macedonia | 8 | 3 | 2 | 3 | 10 | 11 | -1 | 11 |
4 | Slovenia | 8 | 3 | 2 | 3 | 13 | 8 | 5 | 11 |
5 | Israel | 7 | 2 | 2 | 3 | 12 | 14 | -2 | 8 |
6 | Latvia | 7 | 0 | 0 | 7 | 1 | 24 | -23 | 0 |
Bảng H | |||||||||
1 | Thổ Nhĩ Kỳ | 8 | 6 | 1 | 1 | 16 | 3 | 13 | 19 |
2 | Pháp | 8 | 6 | 1 | 1 | 21 | 5 | 16 | 19 |
3 | Iceland | 8 | 5 | 0 | 3 | 12 | 10 | 2 | 15 |
4 | Albania | 8 | 4 | 0 | 4 | 14 | 10 | 4 | 12 |
5 | Andorra | 8 | 1 | 0 | 7 | 1 | 16 | -15 | 3 |
6 | Moldova | 8 | 1 | 0 | 7 | 2 | 22 | -20 | 3 |
Bảng I | |||||||||
1 | Bỉ | 8 | 8 | 0 | 0 | 30 | 1 | 29 | 24 |
2 | Nga | 8 | 7 | 0 | 1 | 27 | 4 | 23 | 21 |
3 | Cyprus | 8 | 3 | 1 | 4 | 13 | 12 | 1 | 10 |
4 | Scotland | 8 | 3 | 0 | 5 | 11 | 17 | -6 | 9 |
5 | Kazakhstan | 8 | 2 | 1 | 5 | 9 | 13 | -4 | 7 |
6 | San Marino | 8 | 0 | 0 | 8 | 0 | 43 | -43 | 0 |
Bảng J | |||||||||
1 | Italia | 7 | 7 | 0 | 0 | 20 | 3 | 17 | 21 |
2 | Phần Lan | 7 | 4 | 0 | 3 | 9 | 8 | 1 | 12 |
3 | Armenia | 7 | 3 | 1 | 3 | 13 | 12 | 1 | 10 |
4 | Bosnia-Herzegovina | 7 | 3 | 1 | 3 | 16 | 12 | 4 | 10 |
5 | Hy Lạp | 7 | 1 | 2 | 4 | 7 | 12 | -5 | 5 |
6 | Liechtenstein | 7 | 0 | 2 | 5 | 2 | 20 | -18 | 2 |
- NOTE: Hai đội nhất và nhỉ bảng sẽ giành suất tham gia vòng chung kết EURO 2021, cùng với đó là 4 đội xếp thứ 3 có thành tích tốt nhất.
Về EURO 2021
Giải vô địch bóng đá châu Âu là giải đấu vô địch bóng đá Nam châu Âu được tổ chức bởi UEFA 4 năm 1 lần. KHông chỉ là giải đấu châu lục mà EURO còn là giải bóng đá cấp độ quốc gia hấp dẫn bậc nhất hành tinh khi quy tụ hàng loạt cái tên lớn trong làng bóng đá thế giới như Đức, Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha, Anh, Pháp…

UEFA Euro 2021 ( hay được gọi tắt là EURO 2021) là mùa thứ 16 của giải đấu này. Hiện tại, Bồ Đào Nha là đương kim vô địch sau khi đăng quang lần đầu tiên vào năm 2016.
Đánh dấu kỷ niệm lần thứ 60 của giải đấu, EURO 2021 không có nước đăng cai làm chỉ nhà mà sẽ được tổ chức tại 12 thành phố thuộc 12 quốc gia của châu Âu.
Các quốc gia – thành phố và sân vận động sẽ diễn ra EURO 2021
Quốc gia | Thành Phố | SVĐ |
Azerbaijan | Baku | Sân vận động Olympic |
Belarus | Minsk | Sân vận động Dinamo |
Bỉ | Brussels | Sân vận động Euro(sân vận động quốc gia mới được đề xuất) |
Bulgaria | Sofia | Sân vận động Quốc gia Vasil Levski |
Đan Mạch | Copenhagen | Sân vận động Parken |
Anh | Luân Đôn | Sân vận động Wembley |
Đức | Munich | Allianz Arena |
Hungary | Budapest | Sân vận động Ferenc Puskás |
Israel | Jerusalem | Sân vận động Teddy |
Ý | Roma | Sân vận động Olimpico |
Macedonia | Skopje | Philip II Arena |
Hà Lan | Amsterdam | Johan Cruyff Arena |
Cộng hòa Ireland | Dublin | Sân vận động Aviva |
România | Bucharest | Arena Națională |
Nga | Sankt-Peterburg | Sân vận động Krestovsky |
Scotland | Glasgow | Hampden Park |
Tây Ban Nha | Bilbao | San Mamés |
Thụy Điển | Solna,Stockholm | Friends Arena |
Wales | Cardiff | Sân vận động Thiên niên kỷ |
Việc không có đội chủ nhà đồng nghĩa với việc 1 suất đặc cách tự dộng vượt qua vòng loại sẽ không còn.
Lễ Khai mạc EURO 2021 sẽ được tổ chức vào ngày Thứ Sáu, 12 tháng 6. Lễ bế mạc diến ra vào chủ nhật ngày 12/7
Xem trực tiếp EURO 2021 ở đâu?
Toiyeuthethao sẽ gửi tới quý vị lịch phát sóng trực tiếp trên truyền hình của toàn bộ các trận đấu tại khuôn khổ vòng loại cũng như vòng chung kết EURO 2021.
Các kênh tiếp sóng EURO 2021:
- Kênh truyền hình: VTV2, VTV3 và VTV6.
- Các kênh truyền hình trả phí như K+, VTVcab, SCTV, FPT, VTC, Vietttel, AVG…
Các trận đấu ở vòng loại sẽ được tiếp sóng trực tiếp trên VTVCab